Bán THÉP TẤM SS400 12mm giá tốt nhất - vinasteel
- Thứ ba - 02/06/2020 23:48
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Thép tấm 12m giá tốt nhất tại TPHCM
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP TẤM 12MM
Đối với thép tấm cách tính trọng lượng duy nhất là bạn phải học thuộc chính xác công thức toán học của nó. Sau đây là công thức tính trọng lượng của thép tấm. Các bạn có thể áp dụng khi cần thiết:TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM = Chiều Dài (m) X Chiều Rộng (m) X 7.85 X Độ Dày ( mm)
PHÂN LOẠI THÉP TẤM VÀ ỨNG DỤNG.
Ngoài kích thước là vấn đề quan tâm của khách hàng, song song đó vấn đề phân loại thép tấm củng được quý khách hàng rất quan tâm. Hiện nay trên thị trường có 2 loại chính là Cán Nóng và Cán Nguội. Thông tin đặc điểm của 2 loại như sau:
1.Thép Tấm Cán Nóng.
1.1 Thép tấm cán nóng là sản phẩm được sản xuất khá phức tạp. Sẽ được đưa vào máy cán ở nhiệt độ cao > 1000 độ C. Cán nóng thường có màu xanh đen, độ tối đặc trưng và các góc không được sắc cạnh. Thép tấm cán nóng được sử dụng nhiều trong chế tạo cơ khí và xây dựng.
1.2 Ứng dụng: Thép tấm cán nóng đem lại hình thức không được đẹp mắt nhưng vẫn được ứng dụng và sử dụng phổ biến nhiều trong cơ khí chế tạo, xây dựng và xây dựng. Một số ứng dụng chi tiết như
+ Trong xây dựng: Làm xà gồ, khung mái, tôn lợp
+ Trong giao thông vận tải: Sản xuất ô tô, lót sàn ô tô, lớp bọc khung ô tô.
STT | Quy Cách | Trọng Lương (kg/Tấm) | Xuất Sứ |
1 | 1250x2500x2ly | 49.06 | SS400-TQ |
2 | 1500x6000x3ly | 211.95 | SS400-TQ |
3 | 1500x6000x4ly | 282.6 | SS400-Nga |
4 | 1500x6000x5ly | 353.25 | SS400-Nga |
5 | 1500x6000x6ly | 423.9 | SS400-TQ |
6 | 1500x6000x6ly | 423.9 | SS400-Nga |
7 | 1500x6000x6ly | 423.9 | CT3-KMK |
8 | 1500x6000x6ly | 423.9 | CT3-DMZ |
9 | 1500x6000x8ly | 565.2 | CT3-DMZ |
10 | 1500x6000x8ly | 565.2 | SS400-Nga |
11 | 1500x6000x8ly | 565.2 | SS400-TQ |
12 | 1500x6000x8ly | 565.2 | CT3-DMZ |
13 | 1500x6000x10ly | 706.5 | SS400-Nga/TQ |
14 | 1500x6000x10ly | 706.5 | CT3-DMZ |
15 | 1500x6000x10ly | 706.5 | CT3-KMK |
16 | 1500x6000x12ly | 847.8 | SS400-TQ/CT3-DMZ |
17 | 1500x6000x14ly | 989.1 | SS400-TQ |
18 | 2000x6000x14ly | 1318.8 | SS400-NB |
19 | 1500x6000x16ly | 1130.4 | SS400-TQ |
20 | 2000x12000x16ly | 3014.4 | SS400-TQ |
21 | 2000x12000x18ly | 3391.2 | SS400-TQ |
22 | 2000x12000x20ly | 3768 | SS400-TQ |
23 | 2000x12000x22ly | 4144.8 | SS400-TQ |
24 | 2000x12000x25ly | 4710 | SS400-TQ |
25 | 2000x12000x30ly | 5652 | SS400-TQ |
26 | 2000x12000x40ly | 7536 | SS400-TQ |
27 | 2000x12000x50ly | 9420 | SS400-TQ |
28 | 2000x12000x60ly | 11304 | SS400-TQ |
29 | 2000x12000x100ly | 18840 | SS400-TQ |
30 | 2000x12000x120ly | 22608 | SS400-TQ |
31 | 2000x12000x140ly | 26376 | SS400-TQ |
32 | 2000x12000x150ly | 28260 | SS400-TQ |
BẢNG QUY CÁCH / TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT
STT | Quy Cách | Trọng Lương (kg/Tấm) | Xuất Sứ |
1 | Gân 1500x6000x3ly | 238.95 | SS400-TQ |
2 | Gân 1500x6000x4ly | 309.6 | SS400-TQ |
3 | Gân 1500x6000x5ly | 380.25 | SS400-TQ |
4 | Gân 1500x6000x6ly | 450.9 | SS400-TQ |
5 | Gân 1500x6000x8ly | 592.2 | SS400-TQ |
6 | Gân 1500x6000x10ly | 733.5 | SS400-TQ |
THÉP TẤM CÁN NÓNG 12MM
Thép tấm tphcm cán nóng hình thành bởi phôi thép thành phẩm được cho vào máy cán nóng ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ). Với nhiệt độ này, thành phần vật lý & hóa học của thép sẽ có sự biến đổi.
Sau khi ra lò, thép tấm cán nóng thường có màu xanh đen, các góc trở nên xù xì & không có độ sắc. Thế nhưng, thép cán nóng lại có ưu điểm dễ bảo quản, có thể để ngoài trời không lo gỉ sét.
Các loại thép tấm cán nóng phổ biến : CT3K, CT3C, CT3, CT3C, SS400. Độ dày : từ 0.9 mm trở lên.
Mác thép của Mỹ : A570GA, A570GD,… được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Mác thép của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
Mác thép của Nhật : SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010.
Thép tấm 12mm giá tốt tại kho TPHCM VINASTEEL
Mọi Thắc Mắc Xin Liên Hệ 0966.38.79.53 - 0905.77.50.53 Mr Sinh & 09.1399.1377 Ms Thư