Bảng báo giá thép tròn trơn năm 2021 mới nhất. Thép tròn trơn là dạng thép được sử dụng phổ biến hiện tại giúp nâng cao và củng cố chất lượng cho các công trình xây dựng. Chính vì nắm được nhu cầu của khách hàng nên công ty VINASEEL chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép tròn cập nhật mới nhất hiện nay.
1.THÉP TRÒN NHẬP KHẨU.
Để nhập khẩu một sản phẩm thép mới, bạn phải thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định tại Thông tư 58, cụ thể là theo Điều 3: “Công bố tiêu chuẩn áp dụng và áp dụng phương pháp thử nghiệm không phá hủy”.
Tiêu chuẩn áp dụng do bạn tự công bố sau đó sẽ được sử dụng để thực hiện công bố hợp quy và tự đánh giá sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn áp dụng khi kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu.
Nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, EU, Đài Loan
Sử dụng: làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy và một số ưng dụng trong nghành xây dựng.
Mác thép: SS400 / SCM420 / SS295 / SCR440 / SKD11 / SKD61 / SCM440 / SC45 / SC50 / S35C / S30C / S20C.
Tiêu chuẩn: JIS G301 / JIS G3112
Thép tròn D10 D12 D14 D16 D18 D20 tại kho TPHCM
BẢNG GIÁTHÉP TRÒN TRƠN, THÉP TRÒN CT3, THÉP TRÒN ĐẶC CT3 2021
STT | Tên Sản Phẩm | Độ Dài | Trọng Lương | Đơn Giá |
1 | S45CF12 x 6m | 6m | 5.7 | Liên Hệ 0966.38.79.53
Liên Hệ 09.1399.1377 Liên Hệ 0905.77.50.53 Liên Hệ 0961.082.087 ( Vì giá cả luôn cập nhật mỗi ngày và thay đổi theo từng thời điểmkhác nhau. Nên quý cách có nhu cầu mua hàng, xin liên hệ các hotline ở trrên để được nhân viên hổ trợ giá mới và tốt nhất. Xin cảm ơn!) |
2 | S45CF14x6.05m | 6m | 7.6 | |
3 | S45CF16 x 6m | 6m | 9.8 | |
4 | S45CF18 x 6m | 6m | 12.2 | |
5 | S45CF20 x 6m | 6m | 15.5 | |
6 | S45CF22 x 6m | 6m | 18.5 | |
7 | S45CF24 x 6m | 6m | 21.7 | |
8 | S45CF25 x 6m | 6m | 23.5 | |
9 | S45CF28 x 6m | 6m | 29.5 | |
10 | S45CF30 x 6m | 6m | 33.7 | |
11 | S45CF35 x 6m | 6m | 46 | |
12 | S45CF36 x 6m | 6m | 48.5 | |
13 | S45CF40 x 6m | 6m | 60.01 | |
14 | S45CF42 x 6m | 6m | 66 | |
15 | S45CF45 x 6m | 6m | 75.5 | |
16 | S45CF50 x 6.0m | 6m | 92.4 | |
17 | S45CF55 x 6m | 6m | 113 | |
18 | S45CF60 x 6m | 6m | 135 | |
19 | S45CF65 x 6m | 6m | 158.9 | |
20 | S45CF70 x 6m | 6m | 183 | |
21 | S45CF75 x 6m | 6m | 211.01 | |
22 | S45CF80 x 6,25m | 6m | 237.8 | |
23 | S45CF85 x 6,03m | 6m | 273 | |
24 | S45CF90 x 5,96m | 6m | 297.6 | |
25 | S45CF95 x 6m | 6m | 334.1 | |
26 | S45CF100 x 6m | 6m | 375 | |
27 | S45CF110 | 6m | 450.01 | |
28 | S45CF120 x 5,92m | 6m | 525.6 | |
29 | S45CF130 x 6,03m | 6m | 637 | |
30 | S45CF140 x 6m | 6m | 725 | |
31 | S45CF150 x 6m | 6m | 832.32 | |
32 | S45CF180 | 6m | 1.198,56 | |
33 | S45CF200 | 6m | 1.480,8 | |
34 | S45CF230 -F500 | 6m |
2.THÉP TRÒN TRƠN VÀ XÂY DỰNG HÒA PHÁT.
Hòa Phát là một tập đoàn kinh doanh đa lĩnh vực, trong đó sản xuất thép và các sản phẩm liên quan chiếm tỷ trọng trên 80% doanh thu, lợi nhuận là lĩnh vực kinh doanh chủ lực của Tập đoàn.
Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Khu liên hợp gang thép tại Hải Dương do Công ty CP Thép Hòa Phát Hải Dương vận hành, Khu liên hợp gang thép Hòa Phát Dung Quất do Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất vận hành và và tổ hợp luyện đúc phôi - cán thép xây dựng tại Hưng Yên do Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên vận hành.Với tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%. Hòa Phát cũng là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép tại Việt Nam với công nghệ lò cao hiện đại khép kín từ quặng sắt đến thép xây dựng thành phẩm. Nhờ được sản xuất từ quặng sắt với chu trình dài, Thép xây dựng Hòa Phát có chất lượng vượt trội, được khử sạch sâu tạp chất, đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng khắt khe nhất của Việt Nam và thế giới với giá thành cạnh tranh nhất.
Thép tròn trơn thép tròn xây dựng hòa phát
BẢNG GIÁ VÀ BAZEM THÉP HÒA PHÁT
Quy Cách | Bazem Nhà Máy | Cây/Bó | Kg/Bó | ||
CB300 | CB400/500 | CB300 | CB400 | ||
Gân D10x11.7m | 6.2 | 6.89 | 440 | 2728 | 3032 |
Gân D12x11.7m | 9.89 | 9.89 | 320 | 3165 | 3165 |
Gân D14x11.7m | 13.59 | 13.59 | 222 | 3017 | 3017 |
Gân D16x11.7m | 17.21 | 17.8 | 180 | 3098 | 3204 |
Gân D18x11.7m | 22.48 | 22.48 | 138 | 3102 | 3102 |
Gân D20x11.7m | 27.77 | 27.77 | 114 | 3166 | 3166 |
Gân D22x11.7m | 33.47 | 90 | 3012 | ||
Gân D25x11.7m | 43.69 | 72 | 3146 | ||
Gân D28x11.7m | 54.96 | 57 | 3133 | ||
Gân D32x11.7m | 71.74 | 45 | 3228 | ||
Gân D36x11.7m | 91.61 | 35 | 3206 | ||
Gân D40x11.7m | 113.05 | 25 | 2826 | ||
Liên Hệ 0966.38.79.53 Mr Sinh |
3.THÉP TRÒN TRƠN VÀ XÂY DỰNG MIỀN NAM.
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam - VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam - VNSTEEL.
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam - VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín bao gồm:
+ Xưởng luyện có công suất 500.000T/năm.
+ Xưởng cán có công suất 400.000T/năm.
+ Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm.
Ngành nghề sản xuất - Kinh doanh:
+ Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng.
+ Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty.
Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty:
+ Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.
+ Thép vằn từ Φ10 đến Φ40.
+ Thép góc đều cạnh.
+ Thép cuộn
Thép tròn trơn thép tròn xây dựng miền nam
BẢNG GIÁ VÀ BAZEM THÉP MIỀN NAM
Quy Cách | Bazem Nhà Máy | Cây/Bó | Kg/Bó | ||
CB300 | CB400/500 | CB300 | CB400 | ||
Gân D10x11.7m SD295 | 6.22 | 6.93 | 350 | 2177 | 2426 |
Gân D12x11.7m | 9.89 | 9.97 | 250 | 2473 | 2493 |
Gân D14x11.7m | 13.56 | 13.59 | 180 | 2441 | 2446 |
Gân D16x11.7m | 17.56 | 17.75 | 140 | 2458 | 2485 |
Gân D18x11.7m | 22.41 | 22.46 | 110 | 2465 | 2471 |
Gân D20x11.7m | 27.71 | 27.74 | 90 | 2494 | 2497 |
Gân D22x11.7m | 33.51 | 33.51 | 70 | 2346 | 2346 |
Gân D25x11.7m | 43.63 | 43.63 | 58 | 2531 | 2531 |
Gân D28x11.7m | 54.81 | 45 | 2466 | ||
Gân D32x11.7m | 71.61 | 35 | 2506 | ||
Gân D36x11.7m | 91.52 | 27 | 2471 | ||
Gân D40x11.7m | 113.05 | 22 | 2487 | ||
Liên Hệ 0966.38.79.53 Mr Sinh |
3.THÉP TRÒN TRƠN VÀ XÂY DỰNG VIỆT NHẬT
Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng. Do đó, chúng tôi có mối liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới như Nippon steel and sumitomo metal, JFE, Kobe (Nhật Bản), Huyndai, Dongkuk, Possco, INJIN (Hàn Quốc), ThyssenKrupp (Đức), HEIBEI, SMC, JINXIN.. (TRUNG QUỐC)….
Với mong muốn hợp tác lâu dài, bền vững, tin cậy với bạn hàng và các đại lý, chúng tôi luôn cam kết chất lượng sản phẩm đồng hành với chất lượng dịch vụ.
Phương châm của chúng tôi là:
Trung thực - Trung thành - Tận tụy - Trí tuệ - Thân thiện.
Lấy “NHÂN - NGHĨA – LỄ - TRÍ – TÍN” làm gốc cho mọi chuẩn mực đạo đức trong từng công việc với khách hàng, đối tác, nhà đầu tư.
Luôn tìm ra nguồn hàng mới, đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh cho khách hàng có sự lựa chọn phong phú.
Thép tròn trơn thép tròn xây dựng Việt Nhật
BẢNG GIÁ VÀ BAZEM THÉP VIỆT NHẬT
Quy Cách | KG/M | KG/Cây | Cây/Bó | Kg/Bó |
Thép gân D10x11.7m | 0.592 | 6.93 | 300 | 3077 |
Thép gân D12x11.7m | 0.853 | 9.98 | 260 | 2594 |
Thép gân D14x11.7m | 1.160 | 13.57 | 190 | 2578 |
Thép gân D16x11.7m | 1.516 | 17.74 | 150 | 2660 |
Thép gân D18x11.7m | 1.919 | 22.45 | 115 | 2582 |
Thép gân D20x11.7m | 2.368 | 27.71 | 95 | 2682 |
Thép gân D22x11.7m | 2.865 | 33.52 | 76 | 2547 |
Thép gân D25x11.7m | 3.730 | 43.64 | 60 | 2618 |
Thép gân D28x11.7m | 4.680 | 54.76 | 48 | 2628 |
Thép gân D32x11.7m | 6.120 | 71.60 | 36 | 2577 |
Thép gân D35x11.7m | 7.570 | 86.23 | 30 | 2586 |
Thép gân D36x11.7m | 7.820 | 91.49 | 28 | 2561 |
Thép gân D38x11.7m | 8.710 | 101.91 | 26 | 2649 |
Thép gân D40x11.7m | 9.650 | 112.91 | 23 | 2596 |
Thép gân D41x11.7m | 10.150 | 118.76 | 22 | 2612 |
Thép gân D43x11.7m | 11.170 | 130.69 | 20 | 2613 |
Liên Hệ 0966.38.79.53 Mr Sinh |
Quy Cách | Bazem Nhà Máy | Cây/Bó | Kg/Bó | ||
CB400/500 | CB300 | CB400 | CB300 | ||
Gân D10x11.7m | 6.93 | 6.79 | 230 | 1594 | 1438 |
Gân D12x11.7m | 9.98 | 9.77 | 200 | 1996 | 1954 |
Gân D14x11.7m | 13.6 | 13.45 | 140 | 1904 | 1883 |
Gân D16x11.7m | 17.76 | 17.56 | 120 | 2131 | 2107 |
Gân D18x11.7m | 22.47 | 22.23 | 100 | 2247 | 2223 |
Gân D20x11.7m | 27.75 | 27.45 | 80 | 2220 | 2196 |
Gân D22x11.7m | 33.54 | 60 | 2021 | ||
Gân D25x11.7m | 43.7 | 50 | 2185 | ||
Gân D28x11.7m | 54.81/54.93 | 40 | 2192 | ||
Gân D32x11.7m | 71.62 | 30 | 2149 | ||
Liên Hệ 0966.38.79.53 Mr Sinh |
SỐ CÂU HỎI QUÝ KHÁCH HÀNG QUAN TÂM VỀ THÉP TRÒN TRƠN
Một kg thép tròn nặng bao nhiêu kg ?
Trả Lời : Tùy vào đường kính thép tròn trơn mà chiều dài cân nặng của thép tròn sẽ khác nhau. Quý khách xem qua bảng bazem thép tròn để nắm rõ thông tin cân nặng của từng loại.
Thép tròn trơn có mạ được không và mạ tốt và rẻ như thế nào ?
Trả Lời : Sắt tròn trơn có mạ kẽm được Và được mạ bằng 02 phương pháp Mạ kẽm Điện Phân và Mạ Kẽm Nhúng nóng. Giá thành mạ kẽm điện phân rẻ hơn nhiều so với hàng mạ nhúng nóng nhưng chất lượng cũng sẽ kém hơn phù hợp với nhúng công trình không đòi hỏi yêu cầu cao về tiêu chuẩn lớp mạ .
Thép tròn trơn nhúng kẽm giá rẻ tại kho VINASTEEL
Muốn mua sắt tròn của công ty ở đâu ?
Trả Lời : Địa chỉ bán thép của chúng tôi ở Số 94/17 Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, TPHCM
VINASTEEL chuyên bán buôn bán lẻ các loai thép tròn và phân phối các tỉnh thành. Quý khách có thể đặt hàng chúng tôi sẽ điều xe chở đến công trình hoặc dự án của quý khách .
Thép tròn giao hàng tại công trình cho khách hàng của VINASTEEL
Muốn mua hàng thi thanh toán như thế nào ?
Trả Lời : VINASTEEL hiện áp dụng phương thức thanh toán đa dạng như Tiền mặt Hoặc Chuyển Khoản ngân hàng .
Mọi Thắc Mắc Xin Liên Hệ 0966.38.79.53 - 0905.77.50.53 Mr Sinh & 09.1399.1377 Ms Thư
Tác giả bài viết: Mr Sinh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn