Hiện nay, Việt Nam chúng ta đang trong giai đoạn chuyển mình bước qua thời kỳ công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước
Hầu như trên cả nước các dự án xây dựng , các khu công nghiệp, các đường cao tốc mở rộng có mặt ở khắp mọi nơVới sự phát triển vượt bậc và nhu cầu sử dụng thép hình ngày càng nhiều như vậy thì đòi hỏi chất lượng sản phẩm phải đảm bảo tiêu chuẩn và có sự đa dạng về chủng loại, kích thước, quy cách
Giúp việc bóc tách khối lượng vật tư trở nên dễ dàng và trong quá trình sử dụng thi công trở nên thuận tiện hơn, giúp tiết kiệm tốt đa các chi phí và thời gian thi công của các chủ thầuBài viết ngày hôm nay sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về thép hình V An Khánh và báo giá thép hình V cập nhật mới nhất hôm nay.
Thép V An Khánh |
Độ dài(m/cây) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá Thép V An Khánh Mạ Kẽm (VNĐ/kg) |
Giá Thép V An Khánh Mạ Kẽm Nhúng Nóng (VNĐ/kg) |
Thép V đen 30x30x3 |
6m |
8.14 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 40x40x4 |
6m |
14.54 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 50x50x3 |
6m |
14.5 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 50x50x4 |
6m |
18.5 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 50x50x5 |
6m |
22.62 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 50x50x6 |
6m |
26.68 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 60x60x4 |
6m |
21.78 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 60x60x5 |
6m |
27.3 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 63x63x5 |
6m |
28 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 63x63x6 |
6m |
34 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 75x75x6 |
6m |
41 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 70x70x7 |
6m |
44 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 75x75x7 |
6m |
47 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 80x80x6 |
6m |
44 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 80x80x7 |
6m |
51 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 80x80x8 |
6m |
57 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 90x90x6 |
6m |
50 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 90x90x7 |
6m |
57.84 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 100x100x8 |
6m |
73 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 100x100x10 |
6m |
90 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 120x120x8 |
12m |
176 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 120x120x10 |
12m |
219 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 120x120x12 |
12m |
259 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 130x130x10 |
12m |
237 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 130x130x12 |
12m |
280 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 150x150x10 |
12m |
274 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 150x150x12 |
12m |
327 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 150x150x15 |
12m |
405 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 175x175x15 |
12m |
472 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 200x200x15 |
12m |
543 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 200x200x20 |
12m |
716 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Thép V đen 200x200x25 |
12m |
888 |
16.550 |
19.550 |
22.050 |
Công Ty TNHH Thép An Khánh được thành lập năm 2002. Có gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các loại thép. Nhà máy thép An Khánh luôn là doanh nghiệp có mức độ tăng trưởng nhanh tại Việt Nam
Thép hình V An Khánh thuộc dòng thép hình có tiết diện mặt cắt giống hình chữ V in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam.Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay
Đáp ứng tối đa các nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn của các công trình xây dựng
Để phân biệt được thương hiệu thép V An Khánh với các thương hiệu khác thì trên mỗi cây thép đều được dập nổi kí hiệu ” AKS” viết tắt của cụm ” AN KHÁNH STEEL”
Tiêu chuẩn JIS G3101
TCVN 7571 -1: 2006
Tiêu chuẩn JIS G3192
Hiện tại trên thị trường được chia làm ba loại :
Thép V An Khánh đen
Thép V An Khánh mạ kẽm điện phân
Thép V An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
Hiện tại với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, nhu cầu xây dựng ngày càng nhiều kèm theo vật tư xây dựng càng được đông đảo người tiêu dùng quan tâm và cân nhắc cẩn trọng hơn về chất lượng
Ở những hạng mục quan trọng sẽ có những yêu cầu đặc biệt và khắt khe hơn về chất lượng cũng như độ an toàn trong thi công và quan trọng hơn đó là tính thẩm mỹ của công trình
Thì hai loại thép V được mạ kẽm sẽ là sự lựa chọn ưu tiên hàng đầu, nhờ được phủ một lớp kẽm mà chất lượng và tính thẩm mỹ cũng nâng lên một tầm cao mới
Là loại thép hình sỡ hữu rất nhiều các ưu điểm nổi bật như :
Có khả năng chịu lực tốt
Đa dạng kích thước
Giá thành cạnh tranh so với những sản phẩm khác
Thép có bề mặt xanh đen
Không bị gỉ sét
Độ bền bỉ cao do cạnh góc V đều
Dễ thi công, lắp ráp
Chịu được tải trọng lớn
Không bị mất góc, răng cưa
Không bị biến dạng khi va đập mạnh
Chi phí bảo trì thấp
Trong đời sống thường ngày, chúng ta dễ bắt gặp sắt thép v an khánh được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực như :
Công nghiệp xây dựng
Công nghiệp đóng tàu
Công nghiệp chế tạo
Sản xuất các dụng cụ nông nghiệp
Sản xuất các thiệt bị công nghiệp
Sản xuất các trang thiết bị nội thất, ngoại thất
Xây dựng cầu đường
Các dự án đô thị
Cùng rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống thường ngày như :
Sự dụng trong các hạng mục dân dụng
Làm hàng rào, lan can
Mái che, khung sườn xe
Sản xuất các dụng cụ gia dụng
Thanh trụ đỡ, tháp truyền thanh
Các kích thước thông dụng:
Thép hình V50
Thép hình V63
Thép hình V70
Thép hình V75
Thép hình V80
Thép hình V90
Thép hình V100
Thép hình V120
Thép hình V130
Thép hình V150
Thép hình V175
Thép hình V200
Độ ly : từ 4 – 25 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Dung sai cánh : +/- 1,5 – 3 mm
Quy Cách Thép V An Khánh |
Độ dài(m/cây) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép V đen 30x30x3 |
6m |
8.14 |
Thép V đen 40x40x4 |
6m |
14.54 |
Thép V đen 50x50x3 |
6m |
14.5 |
Thép V đen 50x50x4 |
6m |
18.5 |
Thép V đen 50x50x5 |
6m |
22.62 |
Thép V đen 50x50x6 |
6m |
26.68 |
Thép V đen 60x60x4 |
6m |
21.78 |
Thép V đen 60x60x5 |
6m |
27.3 |
Thép V đen 63x63x5 |
6m |
28 |
Thép V đen 63x63x6 |
6m |
34 |
Thép V đen 75x75x6 |
6m |
41 |
Thép V đen 70x70x7 |
6m |
44 |
Thép V đen 75x75x7 |
6m |
47 |
Thép V đen 80x80x6 |
6m |
44 |
Thép V đen 80x80x7 |
6m |
51 |
Thép V đen 80x80x8 |
6m |
57 |
Thép V đen 90x90x6 |
6m |
50 |
Thép V đen 90x90x7 |
6m |
57.84 |
Thép V đen 100x100x8 |
6m |
73 |
Thép V đen 100x100x10 |
6m |
90 |
Thép V đen 120x120x8 |
12m |
176 |
Thép V đen 120x120x10 |
12m |
219 |
Thép V đen 120x120x12 |
12m |
259 |
Thép V đen 130x130x10 |
12m |
237 |
Thép V đen 130x130x12 |
12m |
280 |
Thép V đen 150x150x10 |
12m |
274 |
Thép V đen 150x150x12 |
12m |
327 |
Thép V đen 150x150x15 |
12m |
405 |
Thép V đen 175x175x15 |
12m |
472 |
Thép V đen 200x200x15 |
12m |
543 |
Thép V đen 200x200x20 |
12m |
716 |
Thép V đen 200x200x25 |
12m |
888 |
Thép An Khánh là nhà máy sản xuất thép có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Áp dụng hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015
Thép hình V An Khánh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến. Các giai đoạn sản xuất khép kín cùng công nghệ cán thép chất lượng cao cho ra thành phẩm chất lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình xây dựng
Ở đâu bán thép thép hình V An Khánh giá tốt ? Báo giá thép hình V An Khánh mới nhất hôm nay ? Quy cách thép hình V An Khánh ? Thép hình V An Khánh giá bao nhiêu ?
Đó là những câu hỏi mà khách hàng qua tâm khi có nhu cầu tìm hiểu và sử dụng thép hình V của nhà máy An Khánh
Hãy đến VINASTEEL để nhận các thông tin về sản phẩm thép V chính xác và đáng tin cậy, những sản phẩm tại công ty chúng tôi luôn được đánh giá cao về chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh nhất thị trường hiện nay
Chúng tôi cam kết :
Tác giả: Vinasteel
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn