Thép Ống Phi 34
  • Thép Ống Phi 34

  • 127 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: TOP34
  • Giá bán: 16.770 VND
  • Khối lượng: 1 kg
    • Tiêu Chuẩn: ASTM - API - JIS - EN - GB - BS - DIN - ISO
    • Mác thép: SAE - SPHC - STK - SS400
    • Thương hiệu / Xuất xứ: Hòa Phát - Nam Kim - Ánh Hòa - Nguyễn Minh - Visa - NM 190
    • Kích thước: 6m
    • Độ dày: 1 - 1.1 - 1.2 - 1.4 - 1.5 - 1.8 - 2.0 - 2.5 - 2.8 - 3.0 - 3.2 (mm)
  • VinaSteel là đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm thép ống phi 34 (dn25) giá rẻ, uy tín tại HCM. Liên hệ ngay với chúng tôi để nắm bắt rõ hơn về thông tin sản phẩm.

LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT

Ms Thu

0913 991 377

Mr Sinh

0966 387 953

Số lượng
Số lượng: 100 Kg

Thông tin đầy đủ về ống phi 34(D34)

Thép ống 34 là loại thép ống có đường kính danh nghĩa là 34 mm. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, và công nghiệp. Thép ống D34 có thể có nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.

Một số mác thép phổ biến cho thép ống có thể bao gồm:

  • CT3 (GOST 380-88): Thép carbon thông dụng, có độ bền kéo và độ dẻo tương đối cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn Nga.
  • A36 (ASTM A36): Thép carbon tiêu chuẩn Mỹ, sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
  • SS400 (JIS G3101): Thép carbon phổ thông của Nhật Bản, có tính chất cơ học tương tự như A36.
  • Q235B (GB/T700): Thép carbon của Trung Quốc, thường tương đương với SS400 và A36
thep ong phi 34 Vinasteel vn
Thép Ốnng Phi 34

Đặc điểm của thép ống phi 34

  1. Kích thước: Đường kính ngoài là 34 mm, giúp nó phù hợp với các công trình cần hệ thống ống cỡ trung.
  2. Độ dày: Độ dày của ống có thể thay đổi tùy theo nhu cầu cụ thể của dự án, từ 1mm đến 3.2mm hoặc hơn.
  3. Chất liệu: Có thể làm từ thép carbon, thép hợp kim, hoặc được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ.
  4. Khả năng chịu lực: Thép ống phi 34 có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực tốt trong các ứng dụng dẫn chất lỏng, khí, hoặc làm khung kết cấu trong xây dựng.

Phân loại thép ống phi 34

Hiện tại công nghệ chế tạo thì chúng ta phân thành 3 loại như sau:

Thép ống đen phi 34: Là loại thép ống chưa qua quá trình mạ kẽm hay phủ bất kỳ lớp bảo vệ nào chúng có màu đen, thường dùng trong các kết cấu chịu lực hoặc dẫn khí, dầu.

Thép ống mạ kẽm phi 34: Được phủ một lớp kẽm điện phân bảo vệ, có khả năng chống gỉ sét tốt, thường dùng trong các hệ thống dẫn nước, xây dựng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 34: Được sản xuất với độ bền cao vì bề mặt  được gia công mạ kẽm nhúng nóng, có khả năng chống ăn mòn cực tốt, phù hợp công trình ngoài trời, ven biển...

Đơn giá thép ống phi 34 (DN25)

Thép ống phi 34 (dn25) có đơn giá đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng lần lượt là 16.770đ - 19.770đ - 21.770đ. Tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm.

Đơn giá thép ống phi 34 đen

ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐỘ DÀY (MM) SEAH (Đ/CÂY) SENDO (Đ/CÂY) HÒA PHÁT (Đ/CÂY)
Thép Ống Phi 34 (D34) hay còn gọi là Ống DN25 1 84.175 86.580 91.390
1,1 92.225 94.860 100.130
1,2 100.450 103.320 109.060
1,4 116.375 119.700 126.350
1,5 124.250 127.800 134.900
1,8 147.700 151.920 160.360
2 163.100 167.760 177.080
2,3 185.850 191.160 201.780
2,5 200.725 206.460 217.930
2,8 222.600 228.960 241.680

 Ưu điểm

  1. Giá thành thấp hơn: So với thép ống mạ kẽm, thép ống đen thường có giá thành thấp hơn, vì không trải qua quá trình mạ kẽm.
  2. Độ bền cơ học cao: Thép ống đen có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu tính chịu lực cao.
  3. Dễ dàng gia công: Thép ống đen dễ cắt, uốn, và hàn, thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong công trình.
  4. Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn dầu, khí, kết cấu thép, và các công trình xây dựng dân dụng.

Nhược điểm:

  1. Dễ bị ăn mòn: Không có lớp mạ bảo vệ như thép ống mạ kẽm, thép ống đen dễ bị gỉ và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
  2. Tuổi thọ ngắn hơn: Vì dễ bị ăn mòn, tuổi thọ của thép ống đen thường ngắn hơn so với thép ống mạ kẽm, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Bảo trì thường xuyên hơn: Do nguy cơ bị gỉ sét, cần bảo dưỡng và kiểm tra thường xuyên để đảm bảo an toàn và duy trì chất lượng.
  4. Không phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời lâu dài: Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc môi trường có độ ẩm cao, thép ống đen có thể không phải là lựa chọn tốt nhất nếu không được bảo vệ hoặc sơn phủ.

Bảng giá thép ống phi 34 mạ kẽm 

ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐỘ DÀY (MM) HÒA PHÁT (Đ/CÂY) NAM KIM (Đ/CÂY) HOA SEN (Đ/CÂY)
34 1 96.200 91.390 101.010
34 1,1 105.400 100.130 110.670
34 1,2 114.800 109.060 120.540
34 1,4 133.000 126.350 139.650
34 1,5 142.000 134.900 149.100
34 1,8 168.800 160.360 177.240
34 2 186.400 177.080 195.720
34 2,3 212.400 201.780 223.020
34 2,5 229.400 217.930 240.870
34 2,8 254.400 241.680 267.120

Ưu điểm

  1. Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường như độ ẩm, hóa chất và oxi hóa, từ đó tăng khả năng chống gỉ.
  2. Tuổi thọ cao: Thép ống mạ kẽm có tuổi thọ dài hơn nhiều so với thép ống đen, có thể kéo dài đến 50 năm, đặc biệt là trong các môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.
  3. Ít bảo trì: Lớp mạ kẽm giúp giảm thiểu nhu cầu bảo trì thường xuyên vì thép ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết và các yếu tố bên ngoài.
  4. Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu, khí, và các công trình ngoài trời như hàng rào, giàn giáo, và hệ thống điện.
  5. Tính thẩm mỹ cao: Lớp mạ kẽm sáng bóng mang lại vẻ ngoài sạch sẽ và thẩm mỹ, phù hợp với các công trình đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ cao.

Nhược điểm:

  1. Giá thành cao hơn: Quá trình mạ kẽm khiến chi phí sản xuất thép ống tăng lên, do đó giá thành của thép ống mạ kẽm cao hơn so với thép ống đen.
  2. Khó sửa chữa lớp mạ: Nếu lớp mạ kẽm bị bong tróc hoặc hỏng, việc sửa chữa có thể phức tạp và khó khăn hơn so với thép ống đen.
  3. Khả năng chịu tải kém hơn: Mặc dù thép ống mạ kẽm có độ bền chống ăn mòn cao, nhưng lớp kẽm không cải thiện đáng kể khả năng chịu lực của thép. Đối với các ứng dụng yêu cầu độ chịu lực cao hơn, cần cân nhắc loại thép có khả năng chịu tải tốt hơn.
  4. Ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao: Ở nhiệt độ cao, lớp mạ kẽm có thể bị phá vỡ, làm giảm hiệu quả bảo vệ thép bên trong.
thep ong dn25 Vinasteel vn
Thép Ống DN25

Ứng dụng của thép ống D34

Thép ống phi 34 có tính ứng dụng cao và linh hoạt trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, công nghiệp, đến dân dụng, nhờ vào sự kết hợp giữa độ bền cơ học, kích thước phù hợp, và khả năng chống ăn mòn (đối với thép mạ kẽm), dễ dàng gia công lắp đặt. 

Những thương hiệu ống thép ống D34 được ưa chuộng hiện nay 

Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu cung cấp ống thép D34 chất lượng cao, được ưa chuộng nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số thương hiệu ống thép phi 34 nổi tiếng: 
  • Thép Ống Hòa Phát: đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu.
  • Thép Ống Nam Kim: được đánh giá cao về khả năng chống gỉ và độ bền, phù hợp với các công trình xây dựng, kết cấu hạ tầng và hệ thống dẫn nước.
  • Thép Ống Visa: là thương hiệu uy tín, nổi bật với chất lượng bền bỉ và độ bền cao, đáp ứng tiêu chuẩn ngành xây dựng và cơ khí.
  • Thép Ống Ánh Hòa: nổi bật với độ bền cao và chất lượng vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng và công nghiệp.
  • Thép Ống Hoa Sen: là một thương hiệu uy tín khác trong ngành thép, chuyên cung cấp các sản phẩm thép mạ kẽm và tôn mạ kẽm chất lượng cao.
  • Thép Ống 190: là thương hiệu có uy tín trong sản xuất các loại ống thép chất lượng cao, bao gồm thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
thep ong d34 Vinasteel vn
Thép Ống Phi D34 Mạ Kẽm

Đơn vị cung cấp thép ống D34 uy tín tại Tp.HCM

Vinasteel là một lựa chọn tối ưu cho các công trình cần thép ống nhờ vào chất lượng đảm bảo, đa dạng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và khả năng ứng dụng cao. Đặc biệt, với các công trình yêu cầu thép ống mạ kẽm để chống gỉ và ăn mòn, Vinasteel cung cấp các giải pháp lâu dài và bền vững.  
Mọi nhu cầu của khách hàng sẽ được giải đáp qua hotline: 0966 387 953 - 09 1399 1377 

Ban Biên Tập: VinaSteel

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây