Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những loại chính của thép V mạ kẽm và tính chất đặc trưng của từng loại.
Để nâng cao sự chống chịu trước tác động của môi trường, người ta áp dụng hai phương pháp chính để bảo vệ thép V khỏi hiện tượng gỉ sét theo thời gian.
Một trong những phương pháp này là mạ kẽm nhúng nóng thép V, trong đó thép được ngâm vào chất lỏng kẽm nóng chảy, tạo nên một lớp mạ kẽm bám vững chắc bên ngoài bề mặt thép.
Sự kết hợp này không chỉ gia tăng độ bền mà còn tạo ra một lớp vật lý bảo vệ, ngăn ngừa tác động của ẩm ướt và oxi hóa.
Ngoài ra, mạ kẽm điện phân thép v là một phương pháp khác được sử dụng để tạo lớp mạ kẽm trên sản phẩm thép này.
Quá trình này sử dụng điện tích để trải đều mạ kẽm lên bề mặt thép, tạo ra một lớp bảo vệ có độ dày và độ đều đặn, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của sắt thép.
Sau đây là bảng giá thép V mạ kẽm và thép V mạ kẽm nhúng nóng của công ty VINASTEEL trên thị trường, xin mời quý khách hàng tham khảo:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
Đơn Giá Thép V Mạ Kẽm |
|
V MẠ KẼM |
V NHÚNG KẼM |
||||
V25*25 |
2.0 |
5.0 |
Cây 6m |
88.500 |
108.500 |
2.5 |
5.4 |
Cây 6m |
95.580 |
117.180 |
|
3.5 |
7.2 |
Cây 6m |
127.440 |
156.240 |
|
V30*30 |
2.0 |
5.5 |
Cây 6m |
97.350 |
119.350 |
2.5 |
6.3 |
Cây 6m |
111.510 |
136.710 |
|
2.8 |
7.3 |
Cây 6m |
129.210 |
158.410 |
|
3.0 |
8.1 |
Cây 6m |
143.370 |
175.770 |
|
3.5 |
8.4 |
Cây 6m |
148.680 |
182.280 |
|
V40*40 |
2.0 |
7.5 |
Cây 6m |
132.750 |
162.750 |
2.5 |
8.5 |
Cây 6m |
150.450 |
184.450 |
|
2.8 |
9.5 |
Cây 6m |
168.150 |
206.150 |
|
3.0 |
11.0 |
Cây 6m |
194.700 |
238.700 |
|
3.3 |
11.5 |
Cây 6m |
203.550 |
249.550 |
|
3.5 |
12.5 |
Cây 6m |
221.250 |
271.250 |
|
4.0 |
14.0 |
Cây 6m |
247.800 |
303.800 |
|
5.0 |
17.7 |
Cây 6m |
313.290 |
384.090 |
|
V50*50 |
2.0 |
12.0 |
Cây 6m |
212.400 |
260.400 |
2.5 |
12.5 |
Cây 6m |
221.250 |
271.250 |
|
3.0 |
13.0 |
Cây 6m |
230.100 |
282.100 |
|
3.5 |
15.0 |
Cây 6m |
265.500 |
325.500 |
|
3.8 |
16.0 |
Cây 6m |
283.200 |
347.200 |
|
4.0 |
17.0 |
Cây 6m |
300.900 |
368.900 |
|
4.3 |
17.5 |
Cây 6m |
309.750 |
379.750 |
|
4.5 |
20.0 |
Cây 6m |
354.000 |
434.000 |
|
5.0 |
22.0 |
Cây 6m |
389.400 |
477.400 |
|
V63*63 |
4.0 |
23.0 |
Cây 6m |
407.100 |
499.100 |
5.0 |
27.5 |
Cây 6m |
486.750 |
596.750 |
|
6.0 |
32.5 |
Cây 6m |
575.250 |
705.250 |
|
V70*70 |
5.0 |
31.0 |
Cây 6m |
548.700 |
672.700 |
6.0 |
36.0 |
Cây 6m |
637.200 |
781.200 |
|
7.0 |
42.0 |
Cây 6m |
743.400 |
911.400 |
|
7.5 |
44.0 |
Cây 6m |
778.800 |
954.800 |
|
8.0 |
46.0 |
Cây 6m |
814.200 |
998.200 |
|
V75*75 |
5.0 |
33.0 |
Cây 6m |
584.100 |
716.100 |
6.0 |
39.0 |
Cây 6m |
690.300 |
846.300 |
|
7.0 |
45.5 |
Cây 6m |
805.350 |
987.350 |
|
8.0 |
52.0 |
Cây 6m |
920.400 |
1.128.400 |
|
V80*80 |
6.0 |
42.0 |
Cây 6m |
743.400 |
911.400 |
7.0 |
48.0 |
Cây 6m |
849.600 |
1.041.600 |
|
8.0 |
55.0 |
Cây 6m |
973.500 |
1.193.500 |
|
V90*90 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
982.350 |
1.204.350 |
8.0 |
61.0 |
Cây 6m |
1.079.700 |
1.323.700 |
|
9.0 |
67.0 |
Cây 6m |
1.185.900 |
1.453.900 |
|
V100*100 |
7.0 |
62.0 |
Cây 6m |
1.097.400 |
1.345.400 |
8.0 |
66.0 |
Cây 6m |
1.168.200 |
1.432.200 |
|
10.0 |
86.0 |
Cây 6m |
1.522.200 |
1.866.200 |
|
V120*120 |
10.0 |
105.0 |
Cây 6m |
1.858.500 |
2.278.500 |
12.0 |
126.0 |
Cây 6m |
2.230.200 |
2.734.200 |
|
V130*130 |
10 |
108.8 |
Cây 6m |
1.925.760 |
2.360.960 |
12 |
140.4 |
Cây 6m |
2.485.080 |
3.046.680 |
|
13 |
156 |
Cây 6m |
2.761.200 |
3.385.200 |
|
V150*150 |
10 |
138 |
Cây 6m |
2.442.600 |
2.994.600 |
12 |
163.8 |
Cây 6m |
2.899.260 |
3.554.460 |
|
14 |
177 |
Cây 6m |
3.132.900 |
3.840.900 |
|
15 |
202 |
Cây 6m |
3.575.400 |
4.383.400 |
Đây là những lựa chọn hàng đầu được người tiêu dùng ưa chuộng, bởi chúng đảm bảo chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như:
Thép V mạ kẽm còn có sẵn trong nhiều kích thước thông dụng để phục vụ nhu cầu đa dạng của các dự án.
Giúp đáp ứng mọi yêu cầu về kích thước và ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.
Kích thước và quy cách của thép V mạ kẽm (mm) |
Khối Lượng Kg/M |
|
A |
Độ Dày |
|
V 50×50 (V5) |
4 |
03.06 |
5 |
3.77 |
|
6 |
4.43 |
|
V 60×60 (V6) |
5 |
4.57 |
6 |
5.42 |
|
V 63×63 |
5 |
4.81 |
6 |
5.73 |
|
V 65×65 |
5 |
4.97 |
6 |
5.91 |
|
7 |
6.76 |
|
8 |
7.73 |
|
V 70×70 |
5 |
5.37 |
6 |
6.38 |
|
7 |
7.38 |
|
8 |
8.38 |
|
V 75×75 |
5 |
5.80 |
6 |
6.85 |
|
7 |
7.90 |
|
8 |
8.99 |
|
V 80×80 |
6 |
7.32 |
7 |
8.51 |
|
8 |
9.63 |
|
V 90×90 |
6 |
8.28 |
7 |
9.61 |
|
8 |
10.90 |
|
9 |
12.20 |
|
10 |
13.30 |
|
V 100×100 |
7 |
10.70 |
8 |
12.20 |
|
9 |
13.70 |
|
10 |
14.90 |
|
12 |
17.80 |
|
V 120×120 |
8 |
14.70 |
10 |
18.20 |
|
12 |
21.60 |
|
V 130×130 |
9 |
17.90 |
10 |
19.70 |
|
12 |
23.40 |
|
V 150×150 |
10 |
23.00 |
12 |
27.30 |
|
15 |
33.80 |
|
V 175×175 |
12 |
31.80 |
15 |
39.40 |
|
V 200×200 |
15 |
45.30 |
20 |
59.70 |
|
25 |
73.60 |
Thép V mạ kẽm và thép V nhúng nóng mạ kẽm đã trở thành một phần quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng dân dụng đến sản xuất các thiết bị máy móc và lĩnh vực công nghiệp.
Chúng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten và cột điện cao thế.
Bên cạnh đó, các sản phẩm gia dụng khác cũng sử dụng thép V mạ kẽm để đảm bảo tính bền và chống ăn mòn, làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Liên Hệ: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư
Tác giả: Minh SEO
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn