VinaSteel là công ty bán thép I mạ kẽm giá rẻ tại kho tphcm, cùng tham khảo bảng giá thép hình i mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay.
Giá thép hình i mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng lần lượt giao động từ 20.199 đồng/kg đến 25.399 đồng/kg bao gồm VAT.
Quy Cách | Trọng Lượng (Kg/M) | Đơn Giá Mạ Kẽm | Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
Thép I100x55x4.5 | 9.46 | 19199 | 22999 |
Thép I120x64x4.8 | 11.50 | 19199 | 22999 |
Thép I140x73x4.9 | 13.70 | 19199 | 22999 |
Thép I160x81x5.0 | 15.90 | 19199 | 22999 |
Thép I180x90x5.1 | 18.40 | 19199 | 22999 |
Thép I180x100x5.1 | 19.90 | 19199 | 22999 |
Thép I200x100x5.2 | 21.00 | 19199 | 22999 |
Thép I200x110x5.2 | 22.70 | 19199 | 22999 |
Thép I220x110x5.4 | 24.00 | 19199 | 22999 |
Thép I220x120x5.4 | 25.80 | 19099 | 22899 |
Thép I240x115x5.6 | 27.30 | 19099 | 22899 |
Thép I240x125x5.6 | 29.40 | 19099 | 22899 |
Thép I270x125x6.0 | 31.50 | 19099 | 22899 |
Thép I270x135x6.0 | 33.90 | 19099 | 22899 |
Thép I300x135x6.5 | 36.50 | 19099 | 22899 |
Thép I300x145x6.5 | 39.20 | 19099 | 22899 |
Thép I330x140x7.0 | 42.20 | 19099 | 22899 |
Thép I360x145x7.5 | 48.60 | 19000 | 22799 |
Thép I400x155x8.3 | 57.00 | 19000 | 22799 |
Thép I450x160x9.0 | 66.50 | 19000 | 22799 |
Thép I500x170x10 | 78.50 | 19000 | 22799 |
Thép I550x180x11 | 92.60 | 19000 | 22799 |
Thép I600x190x12 | 108.00 | 19000 | 22799 |
Bảng giá trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo và quý khách hàng nên xem xét trước khi quyết định mua hàng.
Chúng tôi cam kết cung cấp sắt hình I mạ kẽm là hàng chính hãng 100%, đảm bảo có đầy đủ chứng chỉ CO và CQ từ nhà máy sản xuất.
Khách hàng sẽ luôn tìm thấy hàng tồn kho sẵn có số lượng lớn, với đa dạng quy cách và chủng loại, phù hợp với mọi nhu cầu xây dựng của mình.
Giá cả của sản phẩm tại đây được thiết lập theo giá gốc từ đại lý, đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường.
Thép chữ i mạ kẽm được sản xuất thông qua quy trình mạ kẽm mới hoàn toàn, đảm bảo đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của ngành xây dựng. Với khả năng thích ứng linh hoạt, sản phẩm này phục vụ tốt cho nhiều mục đích trong cuộc sống hàng ngày.
Thép hình I mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bền bỉ thông qua quá trình ngâm trong bể chứa kẽm nóng chảy với nhiệt độ cao hơn 400°C trong khoảng thời gian khoảng 10 phút.
Cuối cùng, sản phẩm thép sẽ trải qua quá trình làm sạch bề mặt để loại bỏ lớp kẽm dư thừa, sau đó là quá trình làm nguội bằng nước và khí lạnh để đảm bảo chất lượng cuối cùng của sản phẩm.
Hiểu rõ về đặc điểm và tính năng cụ thể của sắt hình I mạ kẽm. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của loại thép này:
Sản xuất trên hệ thống mạ kẽm hiện đại, toàn bộ sản phẩm thép hình I mạ kẽm đều có khả năng chịu lực hiệu quả, đảm bảo độ bền sử dụng lâu dài lên tới 50 năm.
Còn có khả năng chống nhiệt cao, không bị biến đổi đặc tính khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp.
Lớp mạ kẽm bên ngoài có khả năng bảo vệ tốt, chống ăn mòn và chịu tác động của môi trường hiệu quả. Điều này giúp sản phẩm không bị oxy hóa hoặc gỉ sét, duy trì được vẻ sáng bóng.
Trong thời đại hiện đại như ngày nay, việc sử dụng thép hình I mạ kẽm nhúng nóng đa dạng và phổ biến hơn bao giờ hết. Ví dụ, nó được áp dụng trong việc xây dựng các tòa nhà cao tầng, chung cư và nhiều công trình khác.
Ứng dụng của sản phẩm này rất đa dạng trong nhiều lĩnh vực độ bền cao theo thời gian và khả năng chống ăn mòn tốt. Đồng thời, nó cũng có thể chịu đựng được môi trường và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
Do đó, thép hình I mạ kẽm nhúng nóng ngày càng trở nên phổ biến hơn trong các dự án xây dựng lớn. Điều này là do tính bền bỉ và đa dạng của sản phẩm.
Bảng tra trọng lượng thép i mạ kẽm chi tiết được VinaSteel cập nhật để quý khách tham khảo. Để hiểu được chính xác các thông số, quý khách làm quen với các kí hiệu sau:
Quy Cách | Thông Số Phụ | Diện Tích MCN | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I 140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I 180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I 180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I 220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I 220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I 270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I 270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I 300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I 300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I 330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I 360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I 400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I 450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I 500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I 550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I 600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
VinaSteel tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép i mạ kẽm tại tphcm vì những lợi thế mà chúng tôi mang lại, và chúng bao gồm các điểm sau đây:
Ngoài ra chúng tôi cung cung cấp các sản phẩm thép hình mạ kẽm như:
Cuối cùng, nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép i mạ kẽm, hãy liên hệ với VinaSteel qua hotline để được giảm giá 3% ngay trong hôm nay. Chúng tôi luôn sẵn lòng chào đón và phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất có thể.
Zalo: 0966387953 Mr Sinh - 0961.082.087 Ms Thư