Bảng giá thép vuông đặc là tài liệu góp phần vào quyết định trong giai đoạn quy hoạch, thiết kế và xây dựng. Theo dõi giá sản phẩm này là bước quan trọng để bảo đảm tính khả thi và hiệu quả cho dự án. Hãy tìm hiểu bảng giá này để lựa mua rẻ nhất cho nhu cầu của bạn:
Thép vuông đặc có quy cách từ 10x10 đến 100x100 và đơn giá thép vuông đặc cho 1kg giao động là 17.500 đồng/kg cho tất cả các sản phẩm thép vuông đặc. Cùng tham khảo đơn giá một số sản phẩm phổ biến và bảng giá chi tiết.
Thép vuông đặc 10x10 có giá là 13.825 đồng/m quy ra cây 6m có giá 82.950 đồng/cây.
Thép vuông đặc 12x12 có giá là 19.775 đồng/m quy ra cây 6m có giá 118.65 đồng/cây.
Thép vuông đặc 14x14 có giá là 26.950 đồng/m quy ra cây 6m có giá 161.700 đồng/cây.
Thép vuông đặc 16x16 có giá là 35.175 đồng/m quy ra cây 6m có giá 211.050 đồng/cây.
Thép vuông đặc 20x20 có giá là 54.950 đồng/m quy ra cây 6m có giá 329.700 đồng/cây.
Thép vuông đặc 40x40 có giá là 219.800 đồng/m quy ra cây 6m có giá 1.318.800 đồng/cây.
STT |
Tên Hàng |
Barem (KG/MÉT) |
Đơn Giá Đ/Kg |
Gía Thành (Đ/M) |
1 |
Thép vuông đặc 10 x 10 |
0.79 |
17,500 |
13,825 |
2 |
Thép vuông đặc 12 x 12 |
1.13 |
17,500 |
19,775 |
3 |
Thép vuông đặc 13 x 13 |
1.33 |
17,500 |
23,275 |
4 |
Thép vuông đặc 14 x 14 |
1.54 |
17,500 |
26,950 |
5 |
Thép vuông đặc 15 x 15 |
1.77 |
17,500 |
30,975 |
6 |
Thép vuông đặc 16 x 16 |
2.01 |
17,500 |
35,175 |
7 |
Thép vuông đặc 17 x 17 |
2.27 |
17,500 |
39,725 |
8 |
Thép vuông đặc 18 x 18 |
2.54 |
17,500 |
44,450 |
9 |
Thép vuông đặc 19 x 19 |
2.83 |
17,500 |
49,525 |
10 |
Thép vuông đặc 20 x 20 |
3.14 |
17,500 |
54,950 |
11 |
Thép vuông đặc 22 x 22 |
3.8 |
17,500 |
66,500 |
12 |
Thép vuông đặc 24 x 24 |
4.52 |
17,500 |
79,100 |
13 |
Thép vuông đặc 10 x 22 |
4.91 |
17,500 |
85,925 |
14 |
Thép vuông đặc 25 x 25 |
5.31 |
17,500 |
92,925 |
15 |
Thép vuông đặc 28 x 28 |
6.15 |
17,500 |
107,625 |
16 |
Thép vuông đặc 30 x 30 |
7.07 |
17,500 |
123,725 |
17 |
Thép vuông đặc 32 x 32 |
8.04 |
17,500 |
140,700 |
18 |
Thép vuông đặc 34 x 34 |
9.07 |
17,500 |
158,725 |
19 |
Thép vuông đặc 35 x 35 |
9.62 |
17,500 |
168,350 |
20 |
Thép vuông đặc 36 x 36 |
10.17 |
17,500 |
177,975 |
21 |
Thép vuông đặc 38 x 38 |
11.34 |
17,500 |
198,450 |
22 |
Thép vuông đặc 40 x 40 |
12.56 |
17,500 |
219,800 |
23 |
Thép vuông đặc 42 x 42 |
13.85 |
17,500 |
242,375 |
24 |
Thép vuông đặc 45 x 45 |
15.9 |
17,500 |
278,250 |
25 |
Thép vuông đặc 48 x 48 |
18.09 |
17,500 |
316,575 |
26 |
Thép vuông đặc 50 x 50 |
19.63 |
17,500 |
343,525 |
27 |
Thép vuông đặc 55 x 55 |
23.75 |
17,500 |
415,625 |
28 |
Thép vuông đặc 60 x 60 |
28.26 |
17,500 |
494,550 |
29 |
Thép vuông đặc 65 x 65 |
33.17 |
17,500 |
580,475 |
30 |
Thép vuông đặc 70 x 70 |
38.47 |
17,500 |
673,225 |
31 |
Thép vuông đặc 75 x 75 |
44.16 |
17,500 |
772,800 |
32 |
Thép vuông đặc 80 x 80 |
50.24 |
17,500 |
879,200 |
33 |
Thép vuông đặc 85 x 85 |
56.72 |
17,500 |
992,600 |
34 |
Thép vuông đặc 90 x 90 |
63.59 |
17,500 |
1,112,35 |
35 |
Thép vuông đặc 95 x 95 |
70.85 |
17,500 |
1,239,875 |
36 |
Thép vuông đặc 100 x 100 |
78.5 |
17,500 |
1,373,750 |
Với bảng giá này, chúng tôi mong rằng có thể giúp quý khách đưa ra những quyết định tối ưu và tìm hiểu thêm về những lựa chọn để đảm bảo công trình của bạn được thực hiện thành công và hiệu quả.
Thép vuông đặc là loại thép tấm có độ dày bằng chiều rộng, thường được ký hiệu chữ S và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Loại thép này rất dễ thực hiện hàn, cắt, và tính toán phù hợp với các thiết bị. Được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, với các mã thép như A36, Q235, Q345, SS400, và nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS, ASTM, EN, GOST.
STT |
Kích Thước Thép Vuông Đặc |
Khối Lượng Kg/M |
Khối Lượng Kg/Cây 6m |
1 |
10 x 10 |
0.79 |
4.74 |
2 |
12 x 12 |
1.13 |
6.78 |
3 |
13 x 13 |
1.33 |
7.98 |
4 |
14 x 14 |
1.54 |
9.24 |
5 |
15 x 15 |
1.77 |
10.62 |
6 |
16 x 16 |
02.01 |
12.06 |
7 |
17 x 17 |
2.27 |
13.62 |
8 |
18 x 18 |
2.54 |
15.24 |
9 |
19 x 19 |
2.83 |
16.98 |
10 |
20 x 20 |
3.14 |
18.84 |
11 |
22 x 22 |
3.8 |
22.80 |
12 |
24 x 24 |
4.52 |
27.12 |
13 |
10 x 22 |
4.91 |
29.46 |
14 |
25 x 25 |
5.31 |
31.86 |
15 |
28 x 28 |
6.15 |
36.90 |
16 |
30 x 30 |
07.07 |
42.42 |
17 |
32 x 32 |
08.04 |
48.24 |
18 |
34 x 34 |
09.07 |
54.42 |
19 |
35 x 35 |
9.62 |
57.72 |
20 |
36 x 36 |
10.17 |
61.02 |
21 |
38 x 38 |
11.34 |
68.04 |
22 |
40 x 40 |
12.56 |
75.36 |
23 |
42 x 42 |
13.85 |
83.10 |
24 |
45 x 45 |
15.9 |
95.40 |
25 |
48 x 48 |
18.09 |
108.54 |
26 |
50 x 50 |
19.63 |
117.78 |
27 |
55 x 55 |
23.75 |
142.50 |
28 |
60 x 60 |
28.26 |
169.56 |
29 |
65 x 65 |
33.17 |
199.02 |
30 |
70 x 70 |
38.47 |
230.82 |
31 |
75 x 75 |
44.16 |
264.96 |
32 |
80 x 80 |
50.24 |
301.44 |
33 |
85 x 85 |
56.72 |
340.32 |
34 |
90 x 90 |
63.59 |
381.54 |
35 |
95 x 95 |
70.85 |
425.10 |
36 |
100 x 100 |
78.5 |
471.00 |
37 |
110 x 110 |
94.99 |
569.94 |
38 |
120 x 120 |
113.04 |
678.24 |
39 |
130 x 130 |
132.67 |
796.02 |
40 |
140 x 140 |
153.86 |
923.16 |
41 |
150 x 150 |
176.63 |
1,059.78 |
42 |
160 x 160 |
200.96 |
1,205.76 |
43 |
170 x 170 |
226.87 |
1,361.22 |
44 |
180 x 180 |
254.34 |
1,526.04 |
45 |
190 x 190 |
283.39 |
1,700.34 |
46 |
200 x 200 |
314 |
1,884.00 |
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
||||||||
C |
Simax |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Cu Ni |
V |
|
SK11 |
1.40-1.60 |
0.40 |
0.60 |
30 |
30 |
11.0-13.0 |
0.80-1.20 |
0.25-0.50 |
0.20-0.50 |
SK61 |
0.35-0.42 |
0.8-1.20 |
0.25-0.50 |
30 |
0.02 |
4.8-5.50 |
1.0-1.50 |
– |
0.80-1.15 |
H13 |
0.32-0.45 |
0.8-1.25 |
0.2-0.60 |
30 |
30 |
4.75-5.50 |
1.1-1.75 |
|
0.8-1.20 |
P20 |
0.40 |
0.30 |
1.45 |
– |
– |
1.95 |
0.20 |
– |
– |
CK55 |
0.52-0.60 |
0..40 |
0.6-0.90 |
35 |
35 |
0.40 |
0.10 |
N/A-0.40 |
|
Hiện nay trên thị trường rất đa dạng và phong phú các mẫu thép vuông đặc khác nhau. Tùy vào từng loại, khối lượng thép vuông đặc và đơn thép vuông đặc cũng sẽ khác nhau. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về những dạng sắt đặc nguyên khối dưới đây:
Sắt vuông nguyên khối 12x12 là sản phẩm thép hình vuông, kích thước những cạnh là 12mm x 12mm. Điều này tức là nó với hình dạng giống như một hình vuông có mỗi cạnh sở hữu kích thước 12mm.
Loại sắt vuông cường lực này được tiêu dùng đa dạng trong rộng rãi áp dụng trong ngành xây dựng và kết cấu như cốt thép bê tông, mộc hoặc trong xây dựng những sản phẩm khác đòi hỏi cường độ cao. Kích thước cụ thể của vuông đặc này có thể thay đổi tùy theo nhu cầu riêng.
Thép vuông nguyên khối 14x14 là sản phẩm thép vuông có kích thước cạnh 14mm x 14mm. Với kích thước điển hình, thường được sử dụng trong ngành xây dựng và kết cấu để tạo ra các sườn kết cấu, cột và những hạng mục khác đòi hỏi cường độ và độ bền của thép.
Thép vuông đặc 14x14 là nguyên liệu thường được sử dụng trong rộng rãi ứng dụng:
Gia cố cho bê tông cốt thép: Thép vuông đặc 14x14 thường được tiêu dùng làm cốt thép trong bê tông cốt thép. Nó giúp nâng cao cường độ và độ cứng của bê tông, khiến cho kết cấu cứng cáp hơn.
Cấu trúc xây dựng: Thép vuông đặc 14x14 cũng thường được sử dụng để thi công những kết cấu sườn, cột và xà gồ. Khi được cắt và hàn với độ chuẩn xác cao tạo ra những bộ phận cấu trúc có kích thước chính xác.
Chế độ máy và thiết bị: Trong sản xuất, chế tạo, vuông đặc 14x14 thường được dùng để cung cấp các vật liệu cơ khí hoặc khía cạnh thiết bị khác. Thép cung cấp và mạ điện: thép vuông đặc 14 x 14 được sử dụng trong quá trình rèn hoặc mạ điện để tạo ra những sản phẩm đồ trang sức. Xây dựng và trang trí nhà cửa: Không chỉ trong những ứng dụng công nghiệp, thép vuông đặc 14x14 vẫn có thể được sử dụng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
Thép vuông đặc đen 16x16 là vật liệu kim loại có hình dạng vuông 16mmx16mm có màu đen do bề mặt chưa được tạo bóng.
Vật liệu này được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất và nhiều ngành công nghiệp khác. Thép vuông đặc đen thường được sản xuất bằng cách nung nóng và cuộn trên các dây chuyền sản xuất thép.
Thép vuông đặc 20x20 bóng là thanh hép thanh thẳng đều cạnh, có bề mặt được gia công để có độ bóng cao hơn so với thép vuông đặc thông thường.
Điều này giúp việc gia công những công trình trang trí, nghệ thuật… dễ dàng hơn. Chiều dài khối thép có thể là 6m, 9m, 12m ( Có thể cắt theo yêu cầu bất kỳ kích thước yêu cầu nào )
Thép vuông đặc 20x20 kéo bóng thường được dùng trong các lĩnh vực bao gồm: trang trí nội thất, sản phẩm thủ công và trong ngành chế tạo máy móc. Mác thép đặc vuông bóng bao gồm S355JR, S275JR, S50C, CT3, S45C, A36, C45, CT45, SS400. Loại thép đặc vuông này được cấp theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST.
Thép vuông đặc 40x40 mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép vuông có kích thước 40x40mm được tráng một lớp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxi hóa
Trọng Lượng 1M = Chiều Cao(MM) X Chiều Rộng(MM) X 0.00785
Ví dụ thép vuông đặc 40x40 với chiều dài 1m được tính như sau:
40 x 40 x 1 x 0.00785 = 12,56 (Kg/M)
Trên thị trường hiện nay có vô vàng nhà cung cấp thép vuông đặc và trong đó có chúng tôi, nhưng vì sao nên chọn chúng tôi thì cùng xem những chia sẽ của Vinasteel dưới đây:
Với gần 20 năm kinh nghiệm và là đối tác của gần 10.000 khách hàng, chúng tôi đả khẳng định uy tín của mình trong thời gian gần ấy năm.
Sản phẩm thép vuông đặc luôn đáp ứng yêu cầu cao nhất, sản xuất từ nguyên liệu tốt nhất và được kiểm tra nghiêm ngặt. Kho hàng chúng tôi có sẵn nhiều quy cách, kích thước , độ dày củng như chủng loại da dạng, sản xuất từ những máy móc hiện đại.
Vinasteel cam kết đem lại dịch vụ tốt nhất, đội ngũ nhân viên tận tâm. Giá cả cạnh tranh nhất nhưng chất lượng vẫn không đổi thay, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí
Liên hệ ngay với VINASTEEL nếu bạn đang tìm kiếm 1 nhà cung cấp thép vuông đặc đáng tin cậy và chất lượng. Sẵn sàng đáp ưng mọi yêu cầu và đồng hành cùng mọi dự án. Luôn tự hào là những nhà cung cấp top đầu trong lĩnh vực sắt thép.
Zalo/Hotline Liên Hệ: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư
Tác giả: VinaSteel
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn