Bảng Giá Thép Vuông Đặc 6x6 8x8 10x10 12x12 14x14 16x16 20x20 40x40

Thứ sáu - 01/09/2023 07:59
Bảng báo giá thép vuông đặc 10×10 12×12 14×14 15×15 16×16 18×18 19×19 20×20 22×22 24×24 25×25 28×28 30×30 32×32 34×34 35×35 40×40 42×42 45×45 50×50 tại TPHCM.
Bảng Giá Thép Vuông Đặc 6x6 8x8 10x10 12x12 14x14 16x16 20x20 40x40
Bảng Giá Thép Vuông Đặc 6x6 8x8 10x10 12x12 14x14 16x16 20x20 40x40

Bảng giá thép vuông đặc là tài liệu góp phần vào quyết định trong giai đoạn quy hoạch, thiết kế và xây dựng. Theo dõi giá sản phẩm này là bước quan trọng để bảo đảm tính khả thi và hiệu quả cho dự án. Hãy tìm hiểu bảng giá này để lựa mua rẻ nhất cho nhu cầu của bạn:

Bảng giá thép vuông đặc mới nhất hôm nay tại xưởng TPHCM

Thép vuông đặc có quy cách từ 10x10 đến 100x100 và đơn giá thép vuông đặc cho 1kg giao động là 17.500 đồng/kg cho tất cả các sản phẩm thép vuông đặc. Cùng tham khảo đơn giá một số sản phẩm phổ biến và bảng giá chi tiết.

  • Thép vuông đặc 10x10 có giá là 13.825 đồng/m quy ra cây 6m có giá 82.950 đồng/cây.

  • Thép vuông đặc 12x12 có giá là 19.775 đồng/m quy ra cây 6m có giá 118.65 đồng/cây.

  • Thép vuông đặc 14x14 có giá là 26.950 đồng/m quy ra cây 6m có giá 161.700 đồng/cây.

  • Thép vuông đặc 16x16 có giá là 35.175 đồng/m quy ra cây 6m có giá  211.050 đồng/cây.

  • Thép vuông đặc 20x20 có giá là 54.950 đồng/m quy ra cây 6m có giá 329.700 đồng/cây.

  • Thép vuông đặc 40x40 có giá là 219.800 đồng/m quy ra cây 6m có giá 1.318.800 đồng/cây.

STT

Tên Hàng

Barem (KG/MÉT)

Đơn Giá Đ/Kg

Gía Thành (Đ/M)

1

Thép vuông đặc 10 x 10

0.79

17,500

13,825

2

Thép vuông đặc 12 x 12

1.13

17,500

19,775

3

Thép vuông đặc 13 x 13

1.33

17,500

23,275

4

Thép vuông đặc 14 x 14

1.54

17,500

26,950

5

Thép vuông đặc 15 x 15

1.77

17,500

30,975

6

Thép vuông đặc 16 x 16

2.01

17,500

35,175

7

Thép vuông đặc 17 x 17

2.27

17,500

39,725

8

Thép vuông đặc 18 x 18

2.54

17,500

44,450

9

Thép vuông đặc 19 x 19

2.83

17,500

49,525

10

Thép vuông đặc 20 x 20

3.14

17,500

54,950

11

Thép vuông đặc 22 x 22

3.8

17,500

66,500

12

Thép vuông đặc 24 x 24

4.52

17,500

79,100

13

Thép vuông đặc 10 x 22

4.91

17,500

85,925

14

Thép vuông đặc 25 x 25

5.31

17,500

92,925

15

Thép vuông đặc 28 x 28

6.15

17,500

107,625

16

Thép vuông đặc 30 x 30

7.07

17,500

123,725

17

Thép vuông đặc 32 x 32

8.04

17,500

140,700

18

Thép vuông đặc 34 x 34

9.07

17,500

158,725

19

Thép vuông đặc 35 x 35

9.62

17,500

168,350

20

Thép vuông đặc 36 x 36

10.17

17,500

177,975

21

Thép vuông đặc 38 x 38

11.34

17,500

198,450

22

Thép vuông đặc 40 x 40

12.56

17,500

219,800

23

Thép vuông đặc 42 x 42

13.85

17,500

242,375

24

Thép vuông đặc 45 x 45

15.9

17,500

278,250

25

Thép vuông đặc 48 x 48

18.09

17,500

316,575

26

Thép vuông đặc 50 x 50

19.63

17,500

343,525

27

Thép vuông đặc 55 x 55

23.75

17,500

415,625

28

Thép vuông đặc 60 x 60

28.26

17,500

494,550

29

Thép vuông đặc 65 x 65

33.17

17,500

580,475

30

Thép vuông đặc 70 x 70

38.47

17,500

673,225

31

Thép vuông đặc 75 x 75

44.16

17,500

772,800

32

Thép vuông đặc 80 x 80

50.24

17,500

879,200

33

Thép vuông đặc 85 x 85

56.72

17,500

992,600

34

Thép vuông đặc 90 x 90

63.59

17,500

1,112,35

35

Thép vuông đặc 95 x 95

70.85

17,500

1,239,875

36

Thép vuông đặc 100 x 100

78.5

17,500

1,373,750

Với bảng giá này, chúng tôi mong rằng có thể giúp quý khách đưa ra những quyết định tối ưu và tìm hiểu thêm về những lựa chọn để đảm bảo công trình của bạn được thực hiện thành công và hiệu quả.

thep vuong dac Vinasteel vn
Bảng giá thép vuông đặc mới nhất hôm nay tại kho TPHCM

Khái niệm thép vuông đặc là gì?

Thép vuông đặc là loại thép tấm có độ dày bằng chiều rộng, thường được ký hiệu chữ S và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.

Loại thép này rất dễ thực hiện hàn, cắt, và tính toán phù hợp với các thiết bị. Được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, với các mã thép như A36, Q235, Q345, SS400, và nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS, ASTM, EN, GOST.

Bảng tra trọng lượng thép vuông đặc

STT

Kích Thước Thép Vuông Đặc

Khối Lượng Kg/M

Khối Lượng Kg/Cây 6m

1

10 x 10

0.79

4.74

2

12 x 12

1.13

6.78

3

13 x 13

1.33

7.98

4

14 x 14

1.54

9.24

5

15 x 15

1.77

10.62

6

16 x 16

02.01

12.06

7

17 x 17

2.27

13.62

8

18 x 18

2.54

15.24

9

19 x 19

2.83

16.98

10

20 x 20

3.14

18.84

11

22 x 22

3.8

22.80

12

24 x 24

4.52

27.12

13

10 x 22

4.91

29.46

14

25 x 25

5.31

31.86

15

28 x 28

6.15

36.90

16

30 x 30

07.07

42.42

17

32 x 32

08.04

48.24

18

34 x 34

09.07

54.42

19

35 x 35

9.62

57.72

20

36 x 36

10.17

61.02

21

38 x 38

11.34

68.04

22

40 x 40

12.56

75.36

23

42 x 42

13.85

83.10

24

45 x 45

15.9

95.40

25

48 x 48

18.09

108.54

26

50 x 50

19.63

117.78

27

55 x 55

23.75

142.50

28

60 x 60

28.26

169.56

29

65 x 65

33.17

199.02

30

70 x 70

38.47

230.82

31

75 x 75

44.16

264.96

32

80 x 80

50.24

301.44

33

85 x 85

56.72

340.32

34

90 x 90

63.59

381.54

35

95 x 95

70.85

425.10

36

100 x 100

78.5

471.00

37

110 x 110

94.99

569.94

38

120 x 120

113.04

678.24

39

130 x 130

132.67

796.02

40

140 x 140

153.86

923.16

41

150 x 150

176.63

1,059.78

42

160 x 160

200.96

1,205.76

43

170 x 170

226.87

1,361.22

44

180 x 180

254.34

1,526.04

45

190 x 190

283.39

1,700.34

46

200 x 200

314

1,884.00

Bảng tra thành phần hóa học

Mác Thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C
max

Simax

Mn

max

P
max

S
max

Cr
max

Mo
max

Cu Ni
max

V
max

SK11

1.40-1.60

0.40

0.60

30

30

11.0-13.0

0.80-1.20

0.25-0.50

0.20-0.50

SK61

0.35-0.42

0.8-1.20

0.25-0.50

30

0.02

4.8-5.50

1.0-1.50

0.80-1.15

H13

0.32-0.45

0.8-1.25

0.2-0.60

30

30

4.75-5.50

1.1-1.75

 

0.8-1.20

P20

0.40

0.30

1.45

1.95

0.20

CK55

0.52-0.60

0..40

0.6-0.90

35

35

0.40

0.10

N/A-0.40

 

Các loại sắt vuông đặc phổ biến trên thị trường 

Hiện nay trên thị trường  rất đa dạng và phong phú các mẫu thép vuông đặc khác nhau. Tùy vào từng loại, khối lượng thép vuông đặc và đơn thép vuông đặc cũng sẽ khác nhau. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về những dạng sắt đặc nguyên khối dưới đây:

Thép vuông đặc 12x12

Sắt vuông nguyên khối 12x12 là sản phẩm thép hình vuông, kích thước những cạnh là 12mm x 12mm. Điều này  tức là nó với hình dạng giống như một hình vuông có mỗi cạnh sở hữu kích thước 12mm.

Loại sắt vuông cường lực này được tiêu dùng đa dạng trong rộng rãi áp dụng trong ngành xây dựng và kết cấu như cốt thép bê tông, mộc hoặc trong xây dựng những sản phẩm khác đòi hỏi cường độ cao. Kích thước cụ thể của vuông đặc này có thể thay đổi tùy theo nhu cầu riêng.

thep vuong dac 12x12 Vinasteel vn
Sắt vuông đặc 12x12 tai kho Bình Tân - TPHCM

Thép vuông đặc 14x14

Thép vuông nguyên khối 14x14 là sản phẩm thép vuông có kích thước cạnh 14mm x 14mm. Với kích thước điển hình, thường được sử dụng trong ngành xây dựng và kết cấu để tạo ra các sườn kết cấu, cột và những hạng mục khác đòi hỏi cường độ và độ bền của thép.

Thép vuông đặc 14x14 là nguyên liệu thường được sử dụng trong rộng rãi ứng dụng:

Gia cố cho bê tông cốt thép: Thép vuông đặc 14x14 thường được tiêu dùng làm cốt thép trong bê tông cốt thép. Nó giúp nâng cao cường độ và độ cứng của bê tông, khiến cho kết cấu cứng cáp hơn.

Cấu trúc xây dựng: Thép vuông đặc 14x14 cũng thường được sử dụng để thi công những kết cấu sườn, cột và xà gồ. Khi được cắt và hàn với độ chuẩn xác cao tạo ra những bộ phận cấu trúc có kích thước chính xác.

Chế độ máy và thiết bị: Trong sản xuất, chế tạo, vuông đặc 14x14 thường được dùng để cung cấp các vật liệu cơ khí hoặc khía cạnh thiết bị khác. Thép cung cấp và mạ điện: thép vuông đặc 14 x 14 được sử dụng trong quá trình rèn hoặc mạ điện để tạo ra những sản phẩm đồ trang sức. Xây dựng và trang trí nhà cửa: Không chỉ trong những ứng dụng công nghiệp, thép vuông đặc 14x14 vẫn có thể được sử dụng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.

Thép vuông đặc đen 16x16

Thép vuông đặc đen 16x16 là vật liệu kim loại có hình dạng vuông 16mmx16mm có màu đen do bề mặt chưa được tạo bóng.

Vật liệu này được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất và nhiều ngành công nghiệp khác. Thép vuông đặc đen thường được sản xuất bằng cách nung nóng và cuộn trên các dây chuyền sản xuất thép.

thep vuong dac 16x16 Vinasteel vn
Thép vuông đặc 16x16 giá rẻ tại kho TPHCM

Sắt vuông đặc 20x20 kéo ( chuốt ) bóng

Thép vuông đặc 20x20 bóng là thanh hép thanh thẳng đều cạnh, có bề mặt được gia công để có độ bóng cao hơn so với thép vuông đặc thông thường.

Điều này giúp việc gia công những công trình trang trí, nghệ thuật… dễ dàng hơn. Chiều dài khối thép có thể là 6m, 9m, 12m ( Có thể cắt theo yêu cầu bất kỳ kích thước yêu cầu nào )

Thép vuông đặc 20x20 kéo bóng thường được dùng trong các lĩnh vực bao gồm: trang trí nội thất, sản phẩm thủ công và trong ngành chế tạo máy móc. Mác thép đặc vuông bóng bao gồm S355JR, S275JR, S50C, CT3, S45C, A36, C45, CT45, SS400. Loại thép đặc vuông này được cấp theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST.

vuong dac 20x20 Vinasteel vn
Thép vuông đặc 20x20 kéo bóng tại kho Quận 12 TPHCM

Thép vuông đặc 40x40 mạ kẽm nhúng nóng

Thép vuông đặc 40x40 mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép vuông có kích thước 40x40mm được tráng một lớp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxi hóa

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc 40x40 và tương tụ áp dụng tương tự

Trọng Lượng 1M = Chiều Cao(MM) X Chiều Rộng(MM) X  0.00785  

Ví dụ thép vuông đặc 40x40 với chiều dài 1m được tính như sau:

40 x 40 x 1 x 0.00785  =  12,56 (Kg/M)

thep vuong dac 40x40 Vinasteel vn
Thép vuông đặc 40x40 mạ kẽm nhúng nóng

Công ty bán thép vuông đặc tại tp.hcm

Trên thị trường hiện nay có vô vàng nhà cung cấp thép vuông đặc và trong đó có chúng tôi, nhưng vì sao nên chọn chúng tôi thì cùng xem những chia sẽ của Vinasteel dưới đây:

Với gần 20 năm kinh nghiệm và là đối tác của gần 10.000 khách hàng, chúng tôi đả khẳng định uy tín của mình trong thời gian gần ấy năm.

Sản phẩm thép vuông đặc luôn đáp ứng yêu cầu cao nhất, sản xuất từ nguyên liệu tốt nhất và được kiểm tra nghiêm ngặt. Kho hàng chúng tôi có sẵn nhiều quy cách, kích thước , độ dày củng như chủng loại da dạng, sản xuất từ những máy móc hiện đại.

Vinasteel cam kết đem lại dịch vụ tốt nhất, đội ngũ nhân viên tận tâm. Giá cả cạnh tranh nhất nhưng chất lượng vẫn không đổi thay, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí 

Liên hệ ngay với VINASTEEL nếu bạn đang tìm kiếm 1 nhà cung cấp thép vuông đặc đáng tin cậy và chất lượng. Sẵn sàng đáp ưng mọi yêu cầu và đồng hành cùng mọi dự án. Luôn tự hào là những nhà cung cấp top đầu trong lĩnh vực sắt thép.

yes Zalo/Hotline Liên Hệ: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư yes

Tác giả: VinaSteel

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây