Thép V là thép có diện tích mặt cắt hình chử V. Ưu điểm là chịu lực tốt, chống lại sự tác động, sức nặng tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập mạnh.
Thép V đen là loại thép V phổ biến ngoài ra còn có thép V Mạ kẽm điện phân và Mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm mạ kẽm và nhúng kẽm giúp bảo vệ bề mặt sản phẩm và chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn bình thường. Các Loại Thép V Trên Thị Trường
Công ty chúng tôi chuyên phân phối tất cả các loại thép V trên thị trường hiện nay gọi tóm tắt sơ bộ như sau:
+ Thép hình V An Khánh
+ Thép hình V Tổ Hợp
+ Thép hình V Nhà Bè
+ Thép hình V Vinaone
+ Thép hình V Á Châu
+ Thép hình V Đông Dương SG
+ Thép hình V Trung Quốc 1.Trong các loại thép V trên thì thép V Tổ Hợp được dùng nhiều nhất do giá thành rẻ nhất và phù hợp với người tiêu dùng nhỏ lẻ dưới các tỉnh thành và các hạng mục thi công k cần chứng chỉ xuất xưởng thì đây là sự lựa chọn tối ưu.
Tuy nhiên các kích cở và dung sai, độ ly của V Tổ Hợp không đáp ứng hết yêu cầu của khách hàng, vì vậy mong các cơ sở sản xuất thép V cố gắng nâng cấp máy móc và kỷ thuật nhiều hơn để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng. 2.Thép V An Khánh, Á Châu, Vinaone, Đông Dương SG & Nhà Bè được lựa chọn sử dụng khá nhiều do các công trình yêu cầu chất lượng, tuy nhiên vì là 5 đơn vị sản xuất trong nước nên size củng hạn hẹp và mức giá thép v của 5 đơn vị này củng khá là cao.
3. Thép V Trung Quốc do là hàng nhập khẩu nên là giá thành cao hơn các mặt hàng trong nước, tuy nhiên các kích thước và size lớn thì thép V TQ lại đáp ứng được nhu cầu công trình.
=> Trên đây là một số thông tin mà cá nhân công ty chúng tôi rút ra được qua những năm bán hàng và nhập khẩu các loại thép V. Có thể chưa chính xác 100%, nếu có gì bổ sung hoặc trao đổi xin quý khách liên hệ: 0966.38.79.53 Mr Sinh để chúng tôi nắm bắt thông tin thêm và đăng tải thông tin chính xác nhất.
Xin Cảm Ơn!
Bảng Giá Thép V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 Hôm Nay
Dưới đây là bảng báo giá thép hình V hay còn có tên gọi khác là: Sắt Hình V - Sắt V mà chúng tôi tổng hợp tất cả các mặt hàng thép V của phía công ty chúng tôi. Kính mong quý bạn đọc và khách hàng đón xem:
Bảng Giá Thép V Mới Nhất Hôm Nay
Quy Cách
ĐVT
Giá Thép V Đen
Giá Thép V Mạ Kẽm
Giá Thép V Nhúng Kẽm
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly
Cây 6m
18,000
22,000
26,000
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly
Cây 6m
17,500
21,500
25,000
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 80 x 80 x 10 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 90 x 90 x 10 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 100 x 100 x 9.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 100 x 100 x 10 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 100 x 100 x 12 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 120 x 120 x 8.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 120 x 120 x 10 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 120 x 120 x 12 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 125 x 125 x 8.0 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 125 x 125 x 10 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 125 x 125 x 12 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 150 x 150 x 10 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 150 x 150 x 12 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 150 x 150 x 15 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 180 x 180 x 15 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 180 x 180 x 18 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 200 x 200 x 16 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 200 x 200 x 20 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 200 x 200 x 24 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 250 x 250 x 28 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Thép hình V 250 x 250 x 35 ly
Cây 6m
17,000
21,000
24,000
Xem Thêm : Bảng giá thép V50 mạ kẽm mới nhất Những Điều Lưu Ý Khi Mua Thép V
Thị trường sắt thép nói chung và thép V nói riêng hiện nay trên Việt Nam đang rất được quan tâm sử dụng nhiều với mục đích khác nhau.
Nhưng nếu để lựa chọn sản phẩm ưng ý, phù hợp với công trình và yêu cầu tài chính thì Quý Khách không nên bỏ qua các bước sau đây: Bước 1: Quy Cách & Số Lượng Cần Mua
Trước hết cần xác định loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Sau đó tính toán số lượng cần mua với chi phí cần thanh toán để có thể kiểm soát được tổng chi phí sau cùng. Bước 2: Khảo Sát Thăm Dò Giá Thị Trường & Thẩm Định Nhà Cung Cấp
Tiếp theo chúng ta nên khảo sát thị trường xem loại V nào đang được ưa chuộng nhất và có tốt hay không, có được nhiều người tiêu dùng lựa chọn.
Thăm dò giá thị trường, so sánh giữa các bảng giá trên mạng, liên hệ với các bộ phân bán hàng để cập nhật giá chính xác nhất tại thời điểm cần mua hàng.
Khi đã nắm được giá thành thì bắt đẩu thẩm định nhà cung cấp thép V cho bạn có uy tín hay không bằng cách kiểm tra kho hàng, thông tin công ty và lên hội nhóm mua bán sắt thép nhờ các bạn hàng đánh giá mức độ uy tín như thế nào.
VINASTEEL hổ trợ vận chuyển giao Thép V tận nơi cho công trình NOVALAND
VINASTEEL Nhà Cung Cấp Thép V Uy Tín Nhất Thị Trường 1. Chúng tôi có hệ thống phân phối sắt thép trên tất cả các tỉnh thành : TPHCM, Đồng Nai, BRVT, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuân, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Nha Trang, Tây Ninh, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, An Giang, Sóc Trăng... và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước. 2. Hàng hóa VINASTEEL cung cấp luôn có đầy đủ logo nhãn mác, đi kèm giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm và hàng mới 100% chưa qua sử dụng. 3. Chúng tôi là đơn vị sản xuất đồng thời là đại lý cấp 1 của các tập đoàn lớn nên giá thành cực kì cạnh tranh và bình ổn nhất thị trường. Khắc phục sự cố 100% nếu chúng tôi có bất kì sai sót nào trong quá trình làm hàng và giao dịch củng như vận chuyển. 4. Đội ngũ nhân viên bán hàng, tài xế, nhân công, kỷ thuật chuyên môn cao và có thâm niên lâu và gắn bó với công ty một thời gian rất lâu nên sẽ luôn tư vấn và hổ trợ quý khách một cách tối ưu nhất. 5. Chế độ chiết khấu cao cho đơn hàng, chế độ công nợ với khách hàng lâu năm, tặng quà các dịp lễ tết trong năm cho khách hàng mới lẫn thân thiết.
=> Với những hổ trợ và chính sách củng như cách làm việc lâu nay của chúng tôi, sẽ đem đến sự an tâm, hài lòng và uy tín đến khách hàng.
Zalo/Hotline Liên Hệ: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư